TT |
Tên cây |
Tên khoa học |
Công dụng và bộ phận dùng |
Xuất xứ |
1 |
Hạnh phúc |
Alpinia purpurata (Vieill.) K.Schum. |
|
Ba Vì |
2 |
Sẻn hôi (Mắc khén) |
Zanthoxylum rhetsa (Roxb.) DC. |
Chữa đầy hơi, thấp khớp (quả); làm thuốc điều kinh, trừ giun (vỏ rễ); chữa ỉa chảy, sốt rét, thấp khớp, tiêu hóa kém (vỏ thân). |
|
3 |
Mò trắng (Bạch đồng nữ) |
Clerodendrum paniculatum L. |
Chữa lậu, bạch đới, khí hư, tê thấp, kinh nguyệt không đều (cành lá và cả cây) |
|
4 |
Bách bộ |
Stemona tuberosa Lour. |
Chữa ho, viêm khí quản, lao phổi, có tác dụng bổ phổi; tẩy giun móc, giun đũa, giun kim và trừ chấy rận (rễ củ). |
|
5 |
Phèn đen |
Phyllanthus reticulatus Poir. |
Dùng làm thuốc cầm máu, chữa đậu mùa, tiểu tiện khó và có mủ (rễ, lá, vỏ thân). |
|
6 |
Sung |
Ficus racemosa L. |
Chữa mụn nhọt, bắp chuối, chốc lở, tụ máu, sưng đau, hen (nhựa); sốt rét, tê thấp (vỏ sung); bỏng, nổi từng cục nhỏ ở lưng ngực kèm theo đau nhức có sốt, làm thuốc bổ (lá, thường là lá có tật); dùng cho phụ nữ sau khi đẻ để có nhiều sữa (lá, vỏ sung). |
|
7 |
Dây đau xương |
Tinospora sinensis (Lour.) Merr. |
Chữa thấp khớp, tê bại, các khớp xương đau nhức, đau mình mẩy, ngã gây tổn thương ứ máu đau nhức, bong gân, sai khớp, sốt rét mạn tính, rắn cắn, làm ngừng nôn mửa, làm thuốc bổ (thân, cành); đắp chỗ sưng đau (lá). |
|
8 |
An điền đầu (Dạ cẩm) |
Dimetia capitellata (Wall. ex G.Don) Neupane & N.Wikstr. |
Chữa cảm mạo, sốt rét, dùng ngoài trị gãy xương (cả cây); Chữa rắn cắn, đắp vết thương gãy xương, vết thâm tím, thấp khớp, đau lưng, sốt rét cơn, đau dạ dày, làm dễ tiêu hóa và dùng cho phụ nữ sau sinh (lá, rễ). |
|
9 |
Sìn phiu |
|
|
|
10 |
Vú bò |
|
|
|
11 |
Lày toóng |
|
|
|
12 |
Dây bươm bướm |
|
|
|
13 |
Cây vỏ dụt |
Hymenodictyon orixense (Roxb.) Mabb. |
Chữa sốt và sốt rét |
|
14 |
Đỗ quyên |
Rhododendron sp. |
|
Hà Giang |
15 |
Trang son (Mẫu đơn, Đơn đỏ) |
Ixora coccinea L. |
Chữa cảm sốt, nhức đầu, phong thấp, đau nhức gân xương, kinh nguyệt không đều, đau bụng do tích huyết, kiết lỵ, tiêu chảy, đái đục, đái ra máu, mụn nhọt, lở ngứa (lá và rễ); rửa vết thương (hoa hay vỏ thân) |
Hà Giang |
16 |
Cỏ seo gà |
Hemionitis ludens (Wall. ex Hook.) Christenh. |
|
Hà Giang |
17 |
Hoa giấy |
Bougainvillea spectabilis Willd. |
Chữa khản tiếng (lá), xích bạch đới hạ (hoa), làm thuốc điều kinh (hoa, lá). |
|
18 |
Sen đất |
Magnolia grandiflora L. |
Làm thuốc hạ huyết áp (lá). |
|
19 |
Táo tàu |
Ziziphus jujuba Mill. |
|
|
20 |
Bàng vuông |
Barringtonia asiatica (L.) Kurz |
Chữa ho, hen, ỉa chảy (quả); giun sán (hạt); sởi vàng da, bệnh về mật (rễ). |
|
21 |
Tam thất |
Panax pseudoginseng Wall. |
Chữa thổ huyết, ho ra máu, chảy máu cam, băng huyết, rong kinh, sau khi đẻ huyết hôi không ra, ứ trệ đau bụng, kiết lỵ ra máu, đi tiểu ra máu, sưng tấy, thiếu máu, người mệt mỏi, hoa mắt, chóng mặt, nhức đầu, ít ngủ, vết thương chảy máu (rễ). |
|
22 |
Đương quy trung quốc |
Angelica sinensis (Oliv.) Diels |
Chữa thiếu máu xanh xao, đau đầu, cơ thể gầy yếu, suy tim, mệt mỏi, đau lưng, đau ngực bụng, viêm khớp, chân tay đau nhức lạnh, tê bại, đại tiện táo bón, mụn nhọt lở ngứa, tổn thương ứ huyết, kinh nguyệt không đều, đau kinh, bế kinh (thân rễ). |
|
23 |
Trọng lâu nhiều lá(Thất diệp) |
Paris polyphylla Sm. |
Chữa sốt, sốt rét cơn, kinh giản, trúng độc (nhất là khi bị rắn độc cắn), viêm tuyến vú, sốt rét, ho lao, ho lâu ngày, hen suyễn, tràng nhạc, mụn lở, mụn nhọt (thân rễ). |
|
24 |
Ba kích tím |
Gynochthodes officinalis (F.C.How) Razafim. & B.Bremer |
|
|
25 |
Lan kim tuyến |
Anoectochilus setaceus Blume |
Sử dụng làm thuốc ho, làm thuốc bổ phổi (cả cây bỏ gốc). |
|
26 |
Râu ngót rừng |
|
|
|
27 |
Xiền phìu lâu |
|
Nhóm cây chữa |
Ba vì |
Bệnh gan thận |
28 |
Cèng pẹ |
|
Chữa Bệnh dạ dày |
|
29 |
Lồ lào bỉa |
|
|
|
30 |
Ngái đen |
|
|
|
31 |
Nắng |
|
|
|
32 |
Rừng đá |
|
|
|
33 |
Lồ lào nhông |
|
|
|
34 |
Lồ lào vâm |
|
|
|
35 |
Gió xương |
|
Chữa Bệnh xương khớp |
|
36 |
Thông huyết |
|
|
|
37 |
Triềm dày mau |
|
|
|
38 |
Tầm ông |
|
|
|
39 |
Cèn đìa độ |
|
Chữa Bệnh ho, ho khan, ho có đờm |
|
40 |
Hà trậu |
|
Chữa Bệnh ho, ho khan, ho có đờm |
|
41 |
Thổ phục linh |
Smilax glabra Roxb. |
Chữa thấp khớp, đau nhức gân xương, ung thũng, tràng nhạc, dị ứng, mụn nhọt, lở ngứa, giang mai, lậu, một số bệnh ngoài da như vẩy nến, lở loét và làm thuốc bổ sau đẻ, thuốc kích dục (thân rễ - củ). |
|
42 |
Cỏ chay |
|
Chữa Bệnh xương khớp |
|
43 |
Đan vàng |
|
|
|
44 |
Nhương lê kim cang (Sâm xuyên đá) |
Myxopyrum smilacifolium (Wall.) Blume |
Chữa xáo trộn thần kinh, tê thấp, suyễn, ho (lá). |
|
45 |
Mía dò |
Hellenia speciosa (J.Koenig) S.R.Dutt |
Chữa đau mắt, đau tai (ngọn, cành non); sốt, đái buốt, đái nước tiểu vàng, viêm bàng quang, bí tiểu tiện, đái đục, tê thấp, nhức xương, rắn cắn (thân, rễ). |
|
46 |
Sâm cau |
Curculigo orchioides Gaertn. |
Chữa nam giới tinh lạnh, liệt dương, người già đái són, lạnh dạ, kém ăn, tê thấp, lưng gối vận động khó khăn, hen và tiêu chảy, lở loét, làm thuốc bổ (thân rễ). |
|
47 |
Bưởi bung (Cơm rượu lá chanh) |
Glycosmis parviflora (Sims) Little |
Chữa tê thấp, cảm lạnh (rễ); ho (lá); kích thích tiêu hoá (quả). |
|
48 |
Huyết dụ |
Cordyline fruticosa (L.) A.Chev. |
Chữa bệnh rong kinh, băng huyết (không được dùng trước khi đẻ hoặc đẻ rồi còn sót rau), xích bạch đới, thổ huyết, lỵ ra máu, đái ra máu, ho ra máu, trĩ (lá); phong thấp, đau nhức (lá và rễ). |
|
49 |
Hoàng Liên |
Coptis teeta Wall. |
Chữa Bệnh ho, ho khan, ho có đờm |
|
50 |
Sói rừng |
Sarcandra glabra (Thunb.) Nakai |
Chữa ngực đau tức (rễ), rắn cắn, ho lao (lá); những công bố gần đây, cây sói rừng chứa một hợp chất làm thuốc hạn chế sự phát triển của tế bào ung thư, cần nghiên cứu để có thể ứng dụng ở Việt Nam. |
|
51 |
Đơn đỏ |
Excoecaria cochinchinensis Lour. |
Chữa dị ứng, mẩn ngứa, mụn nhọt, tiêu chảy lâu ngày (lá). |
|
52 |
Râu hùm hoa tía |
Tacca chantrieri André |
Chữa tê thấp (thân rễ); làm nguyên liệu để bán tổng hợp các thuốc steroid chống viêm, thuốc nội tiết, thuốc cai đẻ… (chất dosgenin chiết từ thân rễ). |
|
53 |
Đu đủ rừng |
Trevesia palmata (Roxb. ex Lindl.) Vis. |
Chữa phù thũng, lợi sữa, đái rắt, tê thấp và làm thuốc hạ nhệt, làm phổi bớt nóng, cũng được xem như là làm thuốc bổ (lõi thân); tê liệt bại người, gẫy xương, đòn ngã tổn thương, vết dao chém (lá). |
|
54 |
Đơn lá đỏ |
|
Chữa Bệnh xương khớp |
|
55 |
Cốt khí củ |
Reynoutria japonica Houtt. |
Chữa phong thấp tê bại, đau nhức gân xương, ngã ứ huyết, viêm gan cấp, viêm ruột, lỵ, viêm amygdal, viêm hầu, viêm khí quản, viêm phổi nhẹ, viêm ruột cấp, nhiễm trùng đường niệu, kinh nguyệt khó khăn, huyết hôi không ra (đẻ xong ứ huyết), táo bón, rắn cắn, vết đứt và bỏng, đòn ngã tổn thương, đinh nhọt (rễ củ). |
|
56 |
Ngũ gia bì chân chim |
Schefflera heptaphylla (L.) Frodin |
Dùng làm thuốc bổ, chữa cảm sốt, họng sưng đau, thấp khớp, đau xương, vết thương sưng đau (rễ); sổ mũi, cảm cúm phát sốt, đau họng; phong thấp đau nhức xương, té ngã tụ máu sưng đau, tê liệt hoặc gân xương co quắp; viêm hạch bạch huyết cấp, viêm tinh hoàn, đàn ông liệt dương, đàn bà ngứa âm hộ; phù thũng; giải độc lá ngón hay say sắn (vỏ thân và vỏ rễ); viêm da dị ứng, eczema, bỏng (lá). |
|
57 |
Mật gấu |
Gymnanthemum amygdalinum (Delile) Sch.Bip. |
Chữa Bệnh xương khớp |
|
58 |
Cỏ máu |
Sargentodoxaceae (Đây chỉ là tên Họ) |
Chữa Bệnh sinh lý, thuốc bổ; Bệnh xương khớp |
|
59 |
Bướm bạc lông |
Mussaenda pubescens Dryand. |
Chữa cảm mạo, say nắng, viêm khí quản, phù thũng, tiêu chảy, tê thấp, rắn cắn (rễ); làm thuốc cầm máu (lá). |
|
60 |
Sữa |
Alstonia scholaris (L.) R.Br. |
Dùng làm thuốc bổ, chữa sốt nóng, lỵ, tiêu chảy, kinh nguyệt không đều, thiếu máu, viêm khớp, bệnh ngoài da lở ngứa (vỏ thân). |
|
61 |
Dành dành |
Gardenia jasminoides J.Ellis |
Chữa sốt vàng da, bệnh về gan, đau mắt đỏ, đau răng, loét miệng, tiểu tiện khó khăn, đái ra máu, chảy máu cam, thổ huyết… (hạt); sốt rét, bệnh lỵ (vỏ thân); đau mắt, đau tử cung (hoa). |
|
62 |
Đại bi |
Blumea balsamifera (L.) DC. |
Chữa cảm sốt, đầy bụng do ăn khó tiêu, dị ứng, ho, viêm họng, làm thuốcco tử cung cho phụ nữ mới sinh (lá). |
|
63 |
Lá khôi (Khôi tía) |
Ardisia silvestris Pit. |
Chữa đau dạ dày, nhọt, tắm cho trẻ em đề phòng và chữa lở ngứa (lá). |
|
64 |
Núc nác |
Oroxylum indicum (L.) Kurz |
Chữa bệnh vàng da, dị ứng mẩn ngứa, viêm họng, khản tiếng, đau dạ dày, lỵ, viêm đường tiết niệu, ban sởi (vỏ thân và vỏ rễ); ho, viêm khí quản, đau dạ dày (hạt đã chế). |
|
65 |
Trà hoa vàng petelot |
Camellia petelotii (Merr.) Sealy |
Làm thuốc thải độc gan, bảo vệ gan, giảm mỡ máu, ổn định huyết áp (hoa, lá). |
|
66 |
Gai |
Boehmeria nivea (L.) Gaudich. |
Làm an thai, tránh nguy cơ sẩy thai (rễ củ). |
|
67 |
Thầu dầu |
Ricinus communis L. |
Chữa sót nhau đẻ khó (hạt); bị thương sưng tấy, viêm tuyến vú, ghẻ lở, lở ngứa (lá); phong uốn ván do nhiễm trùng, tê thấp (rễ); làm thuốc tẩy (dầu hạt). |
|
68 |
Dây gắm (Dây mấu) |
Gnetum montanum Markgr. |
Chữa tê thấp, đau nhức gân xương (thân và rễ); dị ứng lông sâu róm (lá tươi). |
|
69 |
Xạ đen |
|
Chữa bệnh gan (cả cây bỏ rễ); phụ nữ đau bụng sau sinh, vàng da, đau bụng, phụ nữ đau bụng kinh, tắm cho phụ nữ sau sinh, chữa ung thư (lá). |
Hòa Bình |
70 |
Nhội |
Bischofia javanica Blume |
Chữa viêm âm đạo do roi trùng gây nên, lỵ, tiêu chảy (lá); sâu quảng (vỏ thân); làm thuốc lợi tiểu (rễ). |
Ba Vì |
71 |
Xáo tam phân |
Paramignya trimera (Oliv.) Burkill |
Theo nhân dân xã Ninh Vân (Khánh Hòa) dùng chữa viêm gan vàng da, sơ gan cổ trướng, ung thư gan (thân cành). |
Khánh Hòa |
72 |
Cà gai leo |
Jaltomata procumbens (Cav.) J.L.Gentry |
Chữa đau lưng, đau nhức xương, thấp khớp, bệnh về gan (rễ hoặc thân lá); rắn cắn (cả cây); viêm lợi, viêm chân răng (cao lỏng dùng ngậm). |
Hòa Bình |
73 |
Ba gạc cu ba (Ba gạc vòng) |
Rauvolfia caffra Sond. |
Làm thuốc chữa cao huyết áp, kiết lỵ, còn có tác dụng an thần (vỏ rễ). |
Ba vì |
74 |
Ba gạc bốn lá |
Rauvolfia tetraphylla L. |
Chữa lỵ, làm thuốc hạ huyết áp, an thần và chữa kiết lỵ (vỏ rễ). |
Ba vì |
75 |
Đàn hương trắng |
Santalum album L. |
Chữa bệnh tim, đau bụng, đau dạ dày nôn ra máu, phong thấp đau nhức (gỗ thân). |
Ấn Độ |
76 |
Thông đất |
Lycopodiella cernua (L.) Pic.Serm. |
Chữa phong thấp, tê đau, viêm gan cấp tính, kiết lỵ, mắt đỏ, nôn ra máu, đại tiện ra máu, chảy máu mũi, vết thương do đâm chém, vết bỏng, vết thương (cả cây). |
Ba vì |
77 |
Bá bệnh |
Eurycoma longifolia Jack |
Chữa kiết lỵ (quả); ngộ độc, tẩy giun (rễ); lở ghẻ (lá); ăn không tiêu, nôn mửa, đầy bụng tiêu chảy, sốt rét, lưng đau mỏi do thấp, giải độc do uống nhiều rượu (vỏ rễ, vỏ thân); làm thuốc hỗ trợ sinh dục nam (thân, rễ). |
Khu Bảo tồn thiên nhiên - văn hóa Đồng Nai |
78 |
Nga truật (Nghệ đen) |
Curcuma zedoaria (Christm.) Roscoe |
Chữa đau dạ dày, đau bụng, ăn không tiêu, đầy hơi, bế kinh, tích huyết, hành kinh, máu đông thành cục (thân rễ); còn dùng làm thuốc bổ trong rượu trường sinh. |
Hòa Bình |
79 |
Gõ mật |
Sindora siamensis Miq. |
Chữa viêm phế quản, ỉa chảy, lỵ (vỏ thân). |
Vườn Quốc gia Cát Tiên - Đồng Nai |
80 |
Gõ đỏ |
Afzelia xylocarpa (Kurz) Craib |
Chữa đau răng (hạt). |
Rừng phòng hộ Tân Phú - Đồng Nai |
81 |
Nghệ |
Curcuma longa L. |
Chữa nhiều bệnh như: kinh nguyệt không đều, bế kinh, trướng bụng khó tiêu, viêm loét dạ dày, ghẻ lở, sốt vàng da (thân rễ); giúp lên da non, chữa nhiễm trùng (thân rễ); sử dụng phổ biến đối với người mắc bệnh gan, đau dạ dày, ngừa ung thư ... tốt đối với người già (curcumin). |
|
82 |
Chè (Trà) |
Camellia sinensis (L.) Kuntze |
Dùng khi tâm thần mệt mỏi, ngủ nhiều, đau đầu, mắt mờ, sốt, khát nước, tiểu tiện không lợi, ngộ độc rượu, rửa vết thương, vết bỏng, lở loét (lá). |
|
|
Tầm gửi cây dâu |
|
|
|
83 |
Sến mật |
Madhuca pasquieri (Dubard) H.J.Lam |
Chữa bỏng (lá), làm vết thương nhanh lành (cao lá), bôi sẹo sau khi lành vết bỏng (dầu hạt). |
|
84 |
Trắc |
Dalbergia cochinchinensis Pierre |
|
|
85 |
Đinh |
|
|
|
86 |
Giổi găng |
|
|
|
87 |
cẩm |
|
|
|
88 |
Lim |
|
|
|
89 |
Giổi xanh |
|
|
|
90 |
Hoa hồng |
Rosa chinensis Jacq. |
Chữa kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh, xích bạch đới, vết thương sưng tấy, ung nhọt, tràng nhạc, băng huyết, lở mồm, loét lợi, rộp lưỡi, ho viêm họng (hoa, rễ). |
|
91 |
Nhài (Hoa nhài) |
Jasminum sambac (L.) Aiton |
Chữa cảm phát sốt, đau bụng, ỉa chảy, lỵ, mụn nhọt độc (hoa và lá); viêm màng khoé mắt và màng mộng, trẻ em lên sởi có sốt, sởi mọc không đều (hoa); bạch đới (lá); loét ngoan cố (lá khô); mất ngủ (rễ). |
|
92 |
Hoa Nhài Nhật |
|
|
|
93 |
Sen |
Nelumbo nucifera Gaertn. |
Chữa tỳ hư, lỵ, di mộng tinh, khí hư, hồi hộp mất ngủ, cơ thể suy nhược, kém ăn, ít ngủ (hạt); đại tiểu tiện ra máu, chảy máu chân răng, xuất huyết dưới da (lá); tâm phiền, ít ngủ, khát, thổ huyết (tâm sen); băng huyết, thổ huyết, di mộng tinh, mất ngủ (tua sen); lỵ, cấm khẩu (quả sen); đại tiểu tiện ra máu, bạch đới, huyết áp cao (gương sen); đại tiểu tiện ra máu, nôn ra máu, chảy máu cam, tử cung xuất huyết (ngó sen). |
|
94 |
Chanh (Chanh ta) |
Citrus × aurantiifolia (Christm.) Swingle |
Chữa sốt rét dai dẳng, cảm cúm, hen phế quản, ho gà, bệnh ngoài da, rắn cắn (lá); ho, trướng bụng, làm thuốc lợi tiểu (lá, rễ, vỏ quả); chảy máu chân răng, làm thuốc bổ (quả). |
|
95 |
Đinh |
|
|
|
96 |
nghiến |
|
|
|
97 |
Giáng Hương |
|
|
|
98 |
Dổi |
|
|
|
99 |
Ba kích |
|
|
|
100 |
Bồ kết |
|
|
|
101 |
Long não |
|
|
|
102 |
Ban |
|
|
|
103 |
Muống Hoàng Yến |
|
|
|
104 |
Trầm Hương |
|
|
|
105 |
Mắc kén |
|
|
|
106 |
Tai chua |
|
|
|
107 |
Giáng Hương |
|
|
|
108 |
Hoa dẻ |
|
|
|
109 |
Ban |
|
|
|
110 |
Ngái đen |
|
|
|
111 |
Râu hùm |
Tacca chantrieri Andre |
Chữa tê thấp (thân rễ); làm nguyên liệu để bán tổng hợp các thuốc steroid chống viêm, thuốc nội tiết, thuốc cai đẻ… (chất dosgenin chiết từ thân rễ). |
Vườn Quốc Gia Cúc Phương Ninh Bình |
112 |
Hồi đầu |
Tacca plantaginea (Hance) Drenth |
Chữa phụ nữ kinh ít, huyết xấu, thường đau bụng khan, vòng kinh không đều, kinh bế đau bụng, đau dạ dày, viêm tá tràng, ăn kém tiêu, đau tức vùng thượng vị, viêm gan mạn tính, vết thương sưng tấy, mụn nhọt (rễ củ). |
113 |
Thiên niên kiện |
Homalomena tonkinensis Engl. |
Chữa thấp khớp, tay chân và các khớp xương nhức mỏi hoặc co quắp tê bại, rất tốt cho người cao tuổi, già yếu (thân rễ). |
114 |
Kim sương |
Micromelum hirsutum Oliv. |
Chữa phong thấp, tê bại (rễ); ghẻ (lá). |
115 |
Bời lời bao hoa đơn |
Litsea monopetala (Roxb.) Pers. |
Chữa sa dạ con, ỉa chảy, mụn nhọt (lá); thấp khớp (dầu hạt); ỉa chảy, vết thương bầm giập (vỏ thân). |
116 |
Mỏ quạ nam |
Maclura cochinchinensis (Lour.) Corn. |
Chữa vết thương phần mềm, bỏng, viêm loét cổ tử cung và mụn nhọt (lá); viêm cầu thận (cành và lá); làm thuốc khử phong, họat huyết, phá ứ, bị đánh thương tích, bế kinh (rễ). |
117 |
Bình vôi |
Stephania rotunda Lour. |
Chữa sốt, nhức đầu, lỵ, hen suyễn, lở ngứa ngoài da, mụn nhọt, làm thuốc an thần (rễ củ). |
118 |
Bách bộ |
Stemona tuberosa Lour. |
Chữa ho, viêm khí quản, lao phổi, có tác dụng bổ phổi; tẩy giun móc, giun đũa, giun kim và trừ chấy rận (rễ củ). |
119 |
Hoàng tinh hoa trắng |
Disporopsis longifolia Craib |
Chữa mệt mỏi, kém ăn, đau lưng, thấp khớp, khô cổ khát nước, ho ra máu, đau ngực, huyết áp thấp và suy nhược thần kinh, làm thuốc bổ, tăng lực (thân rễ - củ chế biến thục địa). |
120 |
Hoàng tinh vòng |
Polygonatum kingianum Coll. & Hemsl. |
Chữa tỳ vị hư nhược, suy kiệt, mệt mỏi, miệng khô biếng ăn, phế hư táo khái, tinh huyết bất túc, nội nhiệt, tiêu khát (thân rễ- củ chế biến thục địa). |
121 |
Gai kim bóng |
Barleria lupulina Lindl |
Chữa rắn cắn, sâu bọ đốt, rết cắn, chó dại cắn, hen suyễn, ho, viêm họng, đau nhức răng, tê bại, nhức mỏi, bong gân, đòn ngã tổn thương, thổ huyết, băng huyết (lá, đọt non); hen suyễn (lá non); đau nhức răng (cành lá). |
122 |
Luân rô đỏ |
Cyclacanthus coccineus S. Moore |
Chữa đau mắt (lá). |
123 |
Kiến cò, Bạch hạc, Thuốc lác nhỏ, Nam uy linh tiên |
Rhinacanthus nasutus (L.) Kurz |
Chữa hắc lào, chốc lở, ngứa, ecpet loang vòng, eczema mạn tính, ho, lao phổi, sơ nhiễm, viêm phế quản cấp và mạn, phong thấp, tê bại, huyết áp cao (rễ). |
124 |
Cà úc, Cà (lá) xẻ |
Solanum laciniatum Ait. |
Làm thuốc chống viêm (lá). |
125 |
Mảnh cộng |
Clinacanthus nutans (Burm. f.) Lindau |
Chữa đau sưng mắt, bong gân, sưng khớp, gẫy xương, bệnh lưỡi trắng của trẻ em (lá). |
126 |
Trà hoa vàng |
Camellia sp. |
|
|
127 |
Anh đào |
Cerasus sp., |
|
|
128 |
Ngọc nữ hoa răm |
Clerodendrum canescens Wall. ex Schauer |
Chữa vàng da, bạch đới, làm thuốc điều kinh (rễ) |
Ba Vì |
129 |
Cỏ lâm thiệt |
Conyza japonica (Thunb.) Less. |
Chữa trẻ em kinh phong, viêm phổi, viêm họng, cảm mạo, đau đầu (cả cây) |
130 |
Gai đầu hình thoi |
Triumfetta rhomboidea Jacq. |
Chữa sỏi niệu đạo, cảm lạnh, sốt (rễ); ỉa chảy, lỵ (lá, hoa, quả) |
131 |
Thóc lép |
Desmodium sp |
Kích thích ăn uống, chữa tê thấp (rễ); làm thuốc làm mát, bổ (thân, lá). |
132 |
Trẩu nhăn |
Vernicia Montana Lour. |
Chữa bỏng, bệnh ngoài da (dầu hạt); mụn nhọt, chốc đầu, ghẻ lở (nhân hạt); lở ngứa, đau răng, sâu răng (vỏ thân). |
133 |
Cà dại hoa trắng |
Solanum torvum Sw. |
Chữa đau bụng, đau răng, sâu răng (rễ); nứt nẻ bàn chân, kẽ chân (quả). |
134 |
Muồng truổng |
Zanthoxylum avicennae (Lam.) DC. |
Chữa đau dạ dày, đau bụng (quả); đòn ngã, tổn thương, viêm tuyến vú, nhọt, viêm mủ da, mẩn ngứa, lở sơn, dị ứng, viêm gan vàng da, viêm thận, phù thũng, phong thấp, đau nhức xương, đòn ngã ứ máu, đau nhức răng (rễ và vỏ thân); mẩn ngứa, ghẻ lở (lá). |
135 |
Chò chỉ |
Parashorea chinensis Hsie Wang |
|
136 |
Muồng đen |
Senna siamea (Lam.) Irwin & Barneby |
Chữa mề đay, sốt rét, ghẻ, ecpet, viêm mũi (gỗ thân); làm thuốc hạ huyết áp (hoa). |
137 |
Bời lời bao hoa đơn |
Litsea monopetala (Roxb.) Pers. |
Chữa sa dạ con, ỉa chảy, mụn nhọt (lá); thấp khớp (dầu hạt); ỉa chảy, vết thương bầm giập (vỏ thân). |
138 |
Mâm xôi |
Rubus alcaefolius Poir. |
Chữa khó tiêu (cành lá già phơi khô); đau thận, tinh ứ, liệt dương, đái són, hoạt tinh, di tinh (quả); viêm gan cấp và mạn, viêm tuyến vú, viêm loét miệng, dùng cho phụ nữ sinh đẻ uống làm thông máu, tiêu cơm, lợi tiểu (cành lá và rễ). |
139 |
Giổi xanh |
Michelia mediocris Dandy |
Chữa sốt, đau bụng (vỏ, hạt). |
140 |
Bạch hạc |
Rhinacanthus nasutus Kurz |
Chữa Bệnh về da liễu, hô hấp hay bệnh về xương khớp |
|
141 |
Bìm bịp |
Clinacanthus nutans |
Thấp khớp, ung thư, viêm gan, mụn nhọt,… |
|
142 |
Kiện |
Homalomena occulta Schott |
phong tê thấp, đau mỏi cổ vai gáy, nhức mỏi xương khớp,
tê bì chân tay, đặc biệt ở người cao tuổi; hỗ trợ điều trị vôi hóa đốt sống, thoái hóa xương khớp, gai đốt sống |
|
143 |
Đinh Lăng |
Polyscias Fruiticosa L. Harras |
bồi bổ khí huyết, đả thông kinh mạch,
tăng sức chịu đựng, dẻo dai cho cơ thể |
|
144 |
Mạch Môn |
Ophiopogon japonicus |
Chữa ho long đờm, thuốc bổ, chữa thiếu sữa, lợi tiểu, chữa sốt khát nước |
|
145 |
Xạ đen |
Celastrus hindsii |
Chữa bệnh gan; phụ nữ đau bụng sau sinh, vàng da, đau bụng, phụ nữ đau bụng kinh, tắm cho phụ nữ sau sinh, chữa ung thư. |
|
146 |
khôi hắng |
|
|
|
147 |
Khôi tía |
Ardisia silvestris Pitard. |
Chữa bệnh dạ dày,
mề đay, mẩn ngứa |
|
148 |
Ba kích |
Gynochthodes officinalis |
|
|
149 |
Cà gai leo |
Solanum procumbens |
Chữa đau lưng, đau nhức xương, thấp khớp, bệnh về gan; rắn cắn; viêm lợi, viêm chân răng. |
|
150 |
Mật nhân |
Eurycoma longifolia |
Chữa bệnh sinh lý, vô sinh nam, sốt, sốt rét, loét, cao huyết áp, lao phổi, đau xương, ho, tiêu chảy, nhức đầu, giang mai và ung thư |
|
151 |
Mộc |
Osmanthus fragrans |
|
|
152 |
Đẳng sâm |
Codonopsis pilosula |
bồi bổ cơ thể, mát gan, giải độc tố tích tụ |
|
153 |
Đơn đỏ |
Excoecaria cochinchinensis |
Chữa bệnh lợi niệu, mẩn ngứa, mụn nhọt |
|
154 |
Bạch hoa xà |
Plumbago zeylanica |
bệnh ngoài da, vết thương, vết loét, mụn nhọt sưng tấy chưa có mủ, chữa ghẻ và chữa rắn độc cắn |
|
155 |
Đương quy |
Angelica sinensis |
Chữa đau nhức xương khớp, thiếu máu, suy nhược cơ thể, rối loạn kinh nguyệt ở phụ nữ,… |
|
156 |
Hoàn ngọc |
Pseuderanthemum Radlk |
Ngăn tiêu chảy, diệt vi khuẩn, cải thiện những chứng bệnh nan y khó chữa như trĩ nội, viêm đại tràng. |
|
157 |
Trinh nữ |
Mimosa pudica |
điều trị chấn thương, viêm loét dạ dày, ung thư vú,… |
|
158 |
Kim vàng |
Barlerialupulina Lindl |
trị hen suyễn, cảm cúm, rắn cắn, nhức mỏi tay chân |
|
159 |
Khổ xâm |
Croton tonkinensis Gagnep |
Bệnh về tiêu hóa, dạ dày |
|
160 |
Chám mèo |
trobilanthes cusia |
Điều trị viêm họng, viêm amidan, viêm gan, viêm lợi, sốt phát cuồng, kinh giật, rong kinh, thanh nhiệt giải độc |
|
161 |
Gối hạc |
Leea rubraBlume |
bệnh phong tê thấp và bệnh rong kinh. |
|
162 |
Trâu cổ |
Ficus pumila L |
chữa tắc tia sữa, liệt dương |
|
163 |
Mát gan |
|
|
|
164 |
Dừa cạn |
Catharanthus roseus |
Bệnh tiểu đường, huyết áp cao |
|
165 |
Giảo cổ lam |
Gynostemma pentaphyllum |
điều trị hạ mỡ máu, tiểu đường, huyết áp, phòng ngừa tai biến do tim mạch |
|
166 |
Đơn châu chấu |
Aralia armata |
bệnh viêm khớp |
|
167 |
Kỷ tử |
Fructus Lycii. |
Bệnh thận hư, mắt đỏ, mặt nám,… |
|
168 |
Thìa cành |
Gymnema sylvestre |
bệnh Tiểu Đường,.. |
|
169 |
Bồ hòn |
apindus saponaria |
|
|
170 |
Bách bệnh |
Eurycoma longifolia |
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên - văn hóa Đồng Nai |
171 |
Gõ mật |
Sindora cochinchinensis |
|
Vườn Quốc gia Cát Tiên - Đồng Nai |
172 |
Gõ đỏ |
Afzelia xylocarpa |
|
Rừng phòng hộ Tân Phú - Đồng Nai |
173 |
Râu hùm |
Tacca chantrieri |
|
Ba Vì |
174 |
Chè hoa vàng |
Camellia chrysantha |
|
175 |
Núc nác |
Oroxylum indicum |
|
176 |
Huyết dụ |
Cordyline fruticosa |
|
177 |
Sữa |
Alstonia Scholaris |
|
178 |
Đơn |
Excoecaria cochinchinensis |
|
179 |
Dây gió |
Strychnos ignatii |
|
180 |
Bưởi bung |
Glycosmis Citrifolia |
|
181 |
Khổ sâm |
Croton tonkinensis |
|
182 |
Thiên nhiên kiện |
Homalomena affaromatica |
|
183 |
Gối hạc |
Leea rubra |
|
184 |
Khôi tía |
Ardisia silvestris |
|
185 |
Vông |
Erythrina orientalis |
|
186 |
Mía dò |
Costus speciosus |
|
187 |
Dây máu |
Sargentodoxaceae |
|
188 |
Dây nhót rừng |
Elaeagnus Bonii Lecomte |
|
189 |
Dây ca su |
Pottsia Laxiflora |
|
190 |
Mật gấu |
Gymnanthemum amygdalinum |
|
191 |
Sa nhân |
Amomum vilosum |
|
192 |
Dây sâm nam |
Boerhavia chinensis |
|
193 |
Thầu dầu tía |
Ricinus communis |
|
194 |
Đơn đỏ |
Excoecaria cochinchinensis |
|
195 |
Dây dâu xương |
Tinospora sinensis |
|
196 |
Sâm cau |
Curculigo orchioides |
|
197 |
Hoàng đằng |
Fibraurea tinctoria |
|
198 |
Đu đủ rừng |
Trevesia palmata |
|
199 |
Dứa rừng |
Pandanus tectorius |
|
200 |
Xạ đen rừng |
Celastrus hindsii |
|
201 |
Sâm xuyên đá |
|
|
202 |
Chà kỉnh |
|
|
203 |
Tầm âu |
|
|
204 |
Giào púa |
|
|
205 |
Giào cía |
|
|
206 |
Giào chan |
|
|
207 |
Giào búng |
|
|
208 |
Giào lay |
|
|
209 |
B1 |
|
|
210 |
Giào sí |
|
|
211 |
Cù biệt sí |
|
|
212 |
Lồ lào |
|
|
213 |
Châu chấu |
|
|
214 |
Pò o |
|
|
215 |
Cù bụt |
|
|
216 |
Đỉu pong |
|
|
217 |
Chiềm tàu lậu |
|
|
218 |
Cầm chinh đang |
|
|
219 |
Dây quan tài |
|
|
220 |
Dây đìa sản |
|
|
221 |
Dây cày đùi rất mây |
|
|
222 |
Xiền phưu |
|
|
223 |
Chiềm dày mau |
|
|
224 |
Đèng toàn đoài |
|
|
225 |
Chìa cộ cía |
|
|
226 |
Địa chại |
|
|
227 |
Đèng toàn chẩm |
|
|
228 |
Đèng toàn pèng |
|
|
229 |
Hà chậu |
|
|
230 |
Mìa im |
|
|
231 |
Dây kèn địa độ |
|
|
232 |
Dây mầy xam |
|
|
233 |
Dây cù đài |
|
|
234 |
Chà nghênh |
|
|
235 |
Lồ lào vâm |
|
|
236 |
Dây giào pọc |
|
|
237 |
Dây đủ điểu moong |
|
|
238 |
Dây cù ngay vèng |
|
|
239 |
Dây xiền phưu lộ |
|
|
240 |
Khầm pẹ |
|
|
241 |
Dây xà tồng |
|
|
242 |
Sưa đỏ |
|
|
|
243 |
Chóp máu mụt |
|
|
|
244 |
Chè hoa vàng |
|
|
|
245 |
Biển hỏa |
|
|
|
246 |
Nhóm địa liền |
|
|
|
247 |
Xuyên Tâm liên |
|
|
|
248 |
Tể Hoa mang |
|
|
|
249 |
Cổ nốc lan |
|
|
|
250 |
Hoa Tiên |
|
|
|
251 |
Ngũ Bì gai |
|
|
|
252 |
Hà thủ ô |
|
|
|